🔍
Search:
BỊ CẮN
🌟
BỊ CẮN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
낚시나 그물에 물고기가 잡히다.
1
BỊ MẮC CÂU, BỊ MẮC LƯỚI:
Cá bị mắc vào lưỡi câu hoặc lưới.
-
2
다른 사람의 말이나 꾐에 넘어가다.
2
BỊ MẮC BẨY:
Bị rơi vào mưu kế hay lời nói của ai đó.
-
3
(속된 말로) 이성에게 유혹되다.
3
BỊ MẮC CÂU, BỊ CẮN CÂU:
(cách nói thông tục) Bị mê hoặc bởi người khác giới.
-
☆☆
Động từ
-
1
상처가 날 만큼 동물의 이빨에 세게 눌리다.
1
BỊ CẮN:
Bị ấn mạnh bởi răng của động vật đến mức có vết thương.
-
2
모기 등의 벌레의 주둥이 끝에 살을 찔리다.
2
BỊ ĐỐT, BỊ CHÍCH:
Bị châm vào da thịt bởi đầu vòi của sâu bọ như muỗi...
-
3
(속되게) 이익이 되는 것이나 사람이 누구의 차지가 되다.
3
BỊ ĂN CHẶN, BỊ ĂN HỚT, BỊ GẶM NHẤM:
(cách nói thông tục) Người hay cái có lợi ích trở thành cái chiếm giữ của người khác.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건을 남에게 억지로 빼앗기다.
1
BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ CƯỚP GIẬT:
Bị người khác cưỡng chế đoạt lấy đồ vật hay tiền.
-
2
붙어 있는 것이 떼이거나 떨어지다.
2
BỊ BÓC, BỊ GỠ:
Cái đang dính bị tróc hoặc rơi ra.
-
3
털이나 풀 등이 떼이거나 뽑히다.
3
BỊ NHỔ:
Lông hay cỏ… bị bứt hay bị nhổ.
-
4
하나의 덩어리에서 일부나 한 요소가 따로 떼이거나 떨어지다.
4
ĐƯỢC THÁO RỜI, ĐƯỢC TÁCH RỜI, BỊ GỠ:
Một phần hay một yếu tố trong một khối lớn bị tách riêng hoặc rời ra.
-
5
벌레 등에게 물리다.
5
BỊ ĐỐT, BỊ CHÍCH, BỊ CẮN:
Bị sâu bọ đốt.
🌟
BỊ CẮN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
놀라거나 양심의 가책을 받다.
1.
GIẬT MÌNH THON THÓT:
Bất ngờ hoặc bị cắn rứt lương tâm.